CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ HÀN
Tên nghề: Hàn
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo);
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
I. Sau khi học song chương trình này người học được trang bị:
1. Kiến thức:
+ Trình bày được các phương pháp chế tạo phôi hàn;
+ Giải thích được các vị trí hàn (1G, 2G, 3G, 4G, 1F, 2F, 3F, 4F, 5G);
+ Đọc được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản;
+ Trình bày được phạm vi ứng dụng của các phương pháp hàn (SMAW,
MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG);
+ Hiểu được nguyên lý, cấu tạo và vận hành thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG);
+ Đọc được, hiểu được quy trình hàn áp dụng vào thực tế của sản xuất;
+ Trình bày được nguyên lý cấu tạo, vận hành được các trang thiết bị hàn
(SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW…);
+ Tính toán được chế độ hàn hợp lý;
+ Trình bày được các khuyết tật của mối hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW,
SAW, TIG), Nguyên nhân và biện pháp đề phòng;
+ Trình bày được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật ;
+ Trình bày và giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất;
+ Phân tích được quy trình kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn Quốc tế (AWS);
+ Giải thích được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản;
+ Biết các biện pháp an toàn phòng cháy, chống nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xẩy ra.
2. Kỹ năng:
+ Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bằng tay, máy cắt khí con rùa;
+ Gá lắp được các kết hàn theo các vị trí khác nhau theo yêu cấu kỹ thuật;
+ Vận hành, điều chỉnh được chế độ hàn trên máy hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG);
+ Đấu nối thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG) một cách thành thạo;
+ Chọn được chế độ hàn hợp lý cho các phương pháp hàn (SMAW,
MAG/MIG, FCAW, TIG);
+ Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn Hồ quang tay (SMAW), có kết cấu đơn giản đến phức tạp, như mối hàn góc (1F – 3F), mối hàn giáp mối từ (1G – 3G), mối hàn ống từ vị trí hàn (1G, 2G, 5G) của thép các bon thường, có chất lượng mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ;
- Hàn được các mối hàn MAG/ MIG vị tri hàn 1F - 3F, 1G - 3G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hàn được các mối hàn TIG cơ bản;
- Sửa chửa được các mối hàn bị sai hỏng, biết nguyên nhân và biện pháp khắc phục hay đề phòng;
- Có khả năng làm việc theo nhóm, độc lập;
- Xử lý được các tình huống kỹ thuật trong thực tế thi công;
- Biết bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ và phòng chống cháy nổ của nghề hàn.
3. Cơ hội việc làm:
- Sau khi tốt nghiệp sẽ làm việc tại các Công ty, Doanh nghiệp Nhà nước, Công ty trách nhiệm hữu hạn có nghề Hàn;
- Học liên thông lên Cao đẳng, Đại học;
- Công tác trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động sang nước ngoài.
MÃ MH,
MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
MH 01
|
Chính trị
|
35
|
27
|
6
|
2
|
MH 02
|
Pháp luật
|
15
|
11
|
3
|
1
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
30
|
3
|
24
|
3
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
45
|
28
|
13
|
4
|
MH 05
|
Tin học 1
|
30
|
13
|
15
|
2
|
MH 06
|
Ngoại ngữ (Anh văn) 1
|
60
|
30
|
25
|
5
|
MH 07
|
Vẽ kỹ thuật cơ khí
|
90
|
30
|
50
|
10
|
MH 08
|
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
|
45
|
24
|
14
|
7
|
MH 09
|
Vật liệu cơ khí
|
45
|
25
|
13
|
7
|
MH 10
|
Cơ kỹ thuật
|
60
|
40
|
12
|
8
|
MH 11
|
Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp
|
45
|
27
|
11
|
7
|
MH 12
|
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
|
30
|
13
|
11
|
6
|
MĐ 13
|
Chế tạo phôi hàn
|
150
|
40
|
101
|
9
|
MĐ 14
|
Gá lắp kết cấu hàn
|
60
|
15
|
37
|
8
|
MĐ 15
|
Hàn hồ quang tay cơ bản
|
240
|
64
|
162
|
14
|
MĐ 16
|
Hàn hồ quang tay nâng cao
|
180
|
8
|
164
|
8
|
MĐ 17
|
Hàn MIG/MAG cơ bản
|
90
|
24
|
58
|
8
|
MĐ 18
|
Hàn MIG/MAG nâng cao
|
90
|
8
|
76
|
6
|
MĐ 19
|
Hàn TIG cơ bản
|
90
|
24
|
58
|
8
|
MH 20
|
Quy trình hàn
|
75
|
30
|
41
|
4
|
MĐ 21
|
Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế
|
90
|
77
|
7
|
6
|
MĐ 28
|
Thực tập sản xuất
|
270
|
16
|
241
|
13
|
MĐ 22
|
Tin học 2
|
80
|
30
|
50
|
|
MĐ 23
|
Ngoại ngữ 2
|
90
|
30
|
60
|
|
MĐ 24
|
Nguội
|
120
|
26
|
91
|
3
|
MĐ 25
|
Tiện
|
120
|
26
|
90
|
4
|
MĐ 26
|
Hàn khí
|
215
|
40
|
172
|
3
|
MĐ 27
|
Hàn tự động dưới lớp thuốc
|
60
|
22
|
31
|
7
|
|
Tổng cộng
|
3.809
|
2.010
|
1.636
|
163
|