CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành |
Chăn nuôi thú y |
Mã ngành |
5620120 |
Trình độ đào tạo |
Trung cấp |
Hình thức đào tạo |
Chính quy |
Đối tượng tuyển sinh |
Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên |
Thời gian đào tạo |
2 năm |
I. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
- Đào tạo kỹ thuật viên trình độ Trung cấp ngành Chăn nuôi thú y có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe tốt; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về lĩnh vực chăn nuôi thú y; thực hiện thành thạo các thao tác trong công tác chăm sóc, nuôi dưỡng, chẩn đoán, điều trị bệnh và một số lĩnh vực về chăn nuôi thú y.
- Trang bị cho học viên những kiến thức chuyên ngành chăn nuôi, thú y để có thể hiểu và trình bày được phương pháp tổ chức và thực hiện công việc chăn nuôi và thú y đối với các loại vật nuôi;
- Có lập trường, tư tưởng vững vàng, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp. Hiểu và vận dụng sáng tạo các chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước vào lĩnh vực phát triển chăn nuôi thú y.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình, người học có khả năng:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được những nội dung cơ bản về giải phẫu - sinh lý vật nuôi, dược lý thú y, dinh dưỡng và thức ăn vật nuôi, giống và kỹ thuật truyền giống để làm cơ sở tiếp thu kiến thức chuyên môn và phát triển nghề nghiệp sau này.
+ Hiểu và trình bày được các khâu kỹ thuật trong lựa chọn con giống, thức ăn và quy trình chăn nuôi gia súc, gia cầm để áp dụng trong quản lý, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
+ Nắm vững được trình tự khám bệnh bằng nhiều phương pháp để chẩn đoán và phòng trị các bệnh thường gặp ở vật nuôi.
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng những kiến thức đã học để thực hiện tốt quy trình chăn nuôi, phòng và điều trị được các bệnh thường gặp trên các loại vật nuôi khác nhau.
+ Sử dụng thành thạo được các phương tiện kỹ thuật, các trang thiết bị phục vụ trong chăn nuôi và thú y.
+ Lựa chọn được con giống, tổ hợp thức ăn và cân đối được giá trị dinh dưỡng của thức ăn để chăn nuôi động vật.
+ Chẩn đoán được bệnh cho vật nuôi thông qua triệu chứng lâm sàng; kê được đơn thuốc điều trị.
+ Sử dụng được các loại thuốc văcxin thông dụng trên thị trường để phòng và trị bệnh cho vật nuôi;
+ Phân tích, đánh giá được nguyên nhân gây bệnh, đề xuất các giải pháp phòng và trị bệnh để phát triển chăn nuôi.
+ Có khả năng tự tổ chức, quản lý, chăn nuôi theo quy mô gia đình, trang trại.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Có lập trường quan điểm vững vàng về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, sẵn sàng tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Hiểu và thực hiện đúng nghĩa vụ và quyền lợi của người công dân;
+ Có phẩm chất đạo đức tốt và nhận thức đúng đắn về nghề nghiệp, có thái độ trung thực và có tính kỷ luật cao;
+ Có tinh thần hợp tác, chủ động và thái độ thân thiện khi làm việc theo nhóm.
+ Có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn trong lĩnh vực Chăn nuôi thú y.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc ở các vị trí:
- Làm kỹ thuật viên tại các cơ quan khuyến nông; các trạm chăn nuôi thú y.
- Làm thú y viên tại các xã, phường, tại các nơi thuộc lĩnh vực chăn nuôi thú y.
- Làm việc trong các trang trại chăn nuôi, kinh doanh lĩnh vực chăn nuôi thú y.
- Làm nhân viên kinh doanh, tiếp thị mua, bán vật tư phục vụ sản xuất và các sản phẩm của ngành Chăn nuôi thú y cho các đơn vị kinh tế.
- Có khả năng học tập nâng cao liên thông lên các trình độ cao hơn như cao đẳng, đại học.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khoa học:
- Số lượng môn học: 27
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 74 tín chỉ.
- Khối lượng các môn chung: 17 tín chỉ = 255 giờ
- Khối lượng các môn chuyên môn, tự chọn: 57 tín chỉ = 1335 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 556 giờ
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm, thi, kiểm tra: 1034 giờ
3. Nội dung chương trình
Mã MH
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số giờ
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận
|
Thi, kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung
|
17
|
255
|
94
|
148
|
13
|
MH1
|
Chính trị |
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
MH2
|
Pháp luật |
1
|
15
|
9
|
5
|
1
|
MH3
|
Giáo dục thể chất |
2
|
30
|
4
|
24
|
2
|
MH4
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
3
|
45
|
21
|
21
|
3
|
MH5
|
Tin học |
3
|
45
|
15
|
29
|
1
|
MH6
|
Ngoại ngữ (Anh Văn) |
6
|
90
|
30
|
56
|
4
|
II
|
Các môn học chuyên môn |
|
|
|
|
|
II.1
|
Các môn học cơ sở
|
17
|
345
|
154
|
174
|
17
|
MH7
|
Giải phẫu sinh lý vật nuôi
|
4,5
|
90
|
42
|
44
|
4
|
MH8
|
Dược lý thú y
|
3,5
|
75
|
28
|
44
|
3
|
MH9
|
Giống và kỹ thuật truyền giống
|
3
|
60
|
28
|
29
|
3
|
MH10
|
Dinh dưỡng và thức ăn
|
3
|
60
|
28
|
29
|
3
|
MH11
|
Phương pháp thực nghiệm
|
1,5
|
30
|
14
|
14
|
2
|
MH12
|
Bảo vệ môi trường
|
1,5
|
30
|
14
|
14
|
2
|
II.2
|
Các môn học chuyên môn
|
29
|
570
|
280
|
259
|
31
|
MH13
|
Chăn nuôi lợn
|
3
|
60
|
28
|
29
|
3
|
MH14
|
Chăn nuôi gia cầm
|
3
|
60
|
28
|
29
|
3
|
MH15
|
Chăn nuôi trâu bò
|
3
|
60
|
28
|
29
|
3
|
MH16
|
Chẩn đoán và Bệnh nội khoa
|
3
|
60
|
28
|
29
|
3
|
MH17
|
Ngoại và Sản khoa
|
3,5
|
75
|
28
|
43
|
4
|
MH18
|
Ký sinh trùng
|
3
|
60
|
28
|
29
|
3
|
MH19
|
Vi sinh vật và Bệnh truyền nhiễm
|
5
|
90
|
56
|
29
|
5
|
MH20
|
Kiểm nghiệm súc sản
|
1,5
|
30
|
14
|
14
|
2
|
MH21
|
Chăn nuôi cá nước ngọt
|
1,5
|
30
|
14
|
14
|
2
|
MH22
|
Pháp luật chuyên ngành
|
2,5
|
45
|
28
|
14
|
3
|
II.3
|
Môn học tự chọn
(chọn 2 trong 4 môn học)
|
3
|
60
|
28
|
28
|
4
|
MH23
|
Cơ khí chăn nuôi
|
1,5
|
30
|
14
|
14
|
2
|
MH24
|
Khuyến nông
|
1,5
|
30
|
14
|
14
|
2
|
MH25
|
An toàn sinh học trong chăn nuôi
|
1,5
|
30
|
14
|
14
|
2
|
MH26
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho chó, mèo
|
1,5
|
30
|
14
|
14
|
2
|
II.4
|
Thực tập
|
8
|
360
|
|
357
|
3
|
MH27
|
Thực tập nghề nghiệp chăn nuôi |
2
|
90
|
|
89
|
1
|
MH28
|
Thực tập nghề nghiệp Thú y |
2
|
90
|
|
89
|
1
|
MH29
|
Thực tập tốt nghiệp |
4
|
180
|
|
179
|
1
|
|
Tổng số
|
74
|
1590
|
556
|
966
|
68
|