Chào mừng bạn đến với trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang!

Công nghệ ôtô

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số1020/QĐ-CĐNKTCN  ngày  29/2/2022 của

Hiệu trưởng trường Cao đẳng ngh Kỹ thuật - Công ngh Tuyên Quang)

 

Tên ngành, nghề: Công nghệ ô tô

Mã ngành, nghề: 6510216

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên

Thời gian đào tạo: 2,5 năm

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Người học tốt nghiệp nghề công nghệ ô tô trình độ cao đẳng có kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành nghề nghiệp vững vàng, có khả năng tổ chức, quản lý và có năng lực hành nghề tương ứng với trình độ đào tạo nghề ô tô; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Kiến thức

- Hiểu biết cơ bản về các nội dung chủ yếu của Chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức giáo dục nghề nghiệp và kiến thức xã hội;

- Có các kiến thức cơ bản về cấu tạo và nguyên lý hoạt động các hệ thống, cơ cấu trong ô tô; đọc được bản vẽ kỹ thuật, kết cấu của các chi tiết, bộ phận trong ô tô, các mạch điện và mạch tín hiệu điều khiển; tra cứu được các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành ô tô; giải thích được nội dung các công việc trong quy trình tháo, lắp, kiểm tra, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô; trình bày được các chỉ tiêu, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng và phương pháp đo kiểm các thông số kỹ thuật của từng loại chi tiết, hệ thống trong ô tô; hiểu được nguyên lý hoạt động của các hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử, khí nén và thủy lực của các loại ô tô; giải thích được các phương pháp chẩn đoán sai hỏng của các cơ cấu và hệ thống trong ô tô; các yêu cầu cơ bản và các bước công việc khi lập quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chũa ô tô; hiểu được các nguyên lý, phương pháp sử dụng, vận hành và phạm vi ứng dụng của các dụng cụ và trang thiết bị trong lĩnh vực Công nghệ ô tô; các nội dung, ý nghĩa của kỹ thuật an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh công nghiệp; áp dụng một cách sáng tạo các tiến bộ khoa học, kỹ thuật trong hoạt động nghề nghiệp nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả sản xuất; tổ chức làm việc theo nhóm, sáng tạo, ứng dụng khoa học kỹ thuật công nghệ cao, giải quyết các tình huống phức tạp trong thực tế sản xuất kinh doanh.

- Biết chủ động khai thác các nguồn thông tin, tri thức thông qua internet, sách, báo, tạp chí thông tin, tư liệu....; chủ động cập nhật được kiến thức thực tiễn, bồi dưỡng chuyên môn, cải tiến kỹ thuật;

1.2.2. Kỹ năng

- Đọc được bản vẽ kỹ thuật về kết cấu của các chi tiết, bộ phận trong ô tô, các sơ đồ mạch điện và mạch tín hiệu điều khiển; đọc được các ký hiệu phân loại của các linh kiện, chi tiết, bộ phận trên ô tô, tra cứu được các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành ô tô.

- Lựa chọn đúng, sử dụng thành thạo và bảo dưỡng, bảo quản được các loại dụng cụ thiết bị tháo, lắp, đo và kiểm tra trong ngành, nghề Công nghệ ô tô;

- Chẩn đoán và phát hiện chính xác và đầy đủ các sai hỏng trong các cụm chi tiết, các hệ thống của ô tô;

Kiểm tra được những sai hỏng của các cụm chi tiết, bộ phận và hệ thống của ô tô;

- Lập được quy trình tháo, lắp các chi tiết, bộ phận, hệ thống của ô tô;

- Lập được quy trình bảo dưỡng, sửa chữa phù hợp với từng lỗi kỹ thuật và từng loại ô tô;

- Thực hiện các công việc bảo dưỡng, sửa chữa đúng quy trình, quy phạm, đảm bảo yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn lao động;

- Tổ chức và quản lý được quá trình bảo dưỡng, sửa chữa tương ứng với trình độ được đào tạo;

- Thực hiện tốt các nội dung 5S;

- Vận hành ô tô đúng luật, đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn;

- Tiếp nhận và chuyển giao được các công nghệ mới trong lĩnh vực ô tô;

- Lập được kế hoạch sản xuất; tố chức và quản lý các hoạt động sản xuất đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn an toàn vệ sinh công nghiệp;

- Có khả năng đào tạo, bồi dưỡng các kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp cho người học ở trình độ thấp hơn;

- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;

- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.

1.2.3. Mức độ tự chủ và trách nhiệm

- Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;

- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;

- Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;

- Có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức cộng đồng, tinh thần trách nhiệm tốt, thái độ cư xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý, cẩn thận, tỷ mỉ trong công việc;

- Tinh thần hợp tác nhóm tốt, chủ động thực hiện công việc được giao và có tác phong công nghiệp;

- Chấp hành nghiêm quy định về bảo hộ lao động, an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;

Có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Sau khi học xong, người học có khả năng tìm kiếm, tự tạo việc làm hoặc có thể học tiếp lên trình độ cao hơn; có thể đảm nhận được các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

- Sửa chữa, chăm sóc, làm đẹp xe ô tô;

- Tư vấn dịch vụ trong lĩnh vực ô tô;

- Kinh doanh trong lĩnh vực ô tô và phụ tùng ô tô;

- Kiểm định ô tô;

- Quản lý bộ phận chăm sóc khách hàng ở các đại lý bán, bảo hành ô tô;

- Quản lý gara ô tô, trung tâm bảo hành - sửa chữa ô tô;

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng môn học, mô đun: 39 (trong đó 03 môn học, mô đun tự chọn)

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2490 giờ (114 tín chỉ, chưa có môn học, mô đun tự chọn)

Trong đó:

+ Khối lượng các môn học chung: 435 giờ (29 tín chỉ)

+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2055 giờ (85 tín chỉ) (các môn học, mô đun cơ sở:405 giờ, 25 tín chỉ; các môn học, mô đun chuyên môn: 1650 giờ,60 tín chỉ)

+ Khối lượng lý thuyết: 746 giờ; khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 1532 giờ; kiểm tra: 212 giờ).

- Môn học tự chọn: Người học tự chọn ba trong bốn môn học, mô đun tự chọn trong chương trình đào tạo (được thống nhất khi nhập học)

3. Nội dung chương trình:

 

Mã MH/ MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/ bài tập/ thảo luận

Thi/ Kiểm tra

I

Các môn học chung

29

435

157

255

23

MH01

Giáo dục chính trị

5

75

41

29

5

MH02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH03

Giáo dục thể chất

4

60

5

51

4

MH04

Giáo dục quốc phòng - An ninh

5

75

36

35

4

MH05

Tin học

5

75

15

58

2

MH06

Tiếng anh

8

120

42

72

6

II

Các môn học,  mô đun chuyên môn

85

2055

589

1277

189

II.1

Môn học cơ sở

25

405

255

124

26

MH07

Vẽ kỹ thuật cơ khí

4

60

42

14

4

MH08

Vật liệu cơ khí

3

45

36

6

3

MH09

Dung sai lắp ghép và Đo lường kỹ thuật

3

45

30

12

3

MH10

An toàn lao động và vệ sinh công  nghiệp

2

30

26

2

2

MĐ11

Thực hành Nguội cơ bản

2

60

8

50

2

MH12

Autocad

2

30

10

18

2

MH13

Cơ kỹ thuật

4

60

40

16

4

MH14

Công  nghệ khí nén – Thủy  lực ứng dụng

3

45

36

6

3

MH15

Tổ chức quản lý sản xuất

2

30

27

0

3

II.2

Môn học, mô đun chuyên môn

60

1650

334

1153

163

MH16

Tổng quan chung về ôtô

3

45

36

6

3

MH17

Lý thuyết động cơ ô tô

5

75

68

3

4

MĐ18

Bảo dưỡng, sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền

3

90

9

69

12

MĐ19

Bảo dưỡng, sửa chữa cơ cấu phân phối khí

2

60

5

47

8

MĐ20

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

2

60

4

48

8

MĐ21

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

2

60

4

48

8

MĐ22

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

3

90

9

69

12

MH23

Lý thuyết điện ô tô

4

60

55

2

3

MĐ24

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống cung cấp điện

2

60

4

48

8

MĐ25

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống khởi động, đánh lửa

3

90

8

70

12

MĐ26

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống chiếu sáng - tín hiệu

2

60

4

48

8

MH27

Lý thuyết gầm ô tô

5

75

68

3

4

MĐ28

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống truyền lực

3

90

9

69

12

MĐ29

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống di chuyển

2

60

5

47

8

MĐ30

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống lái

2

60

4

48

8

MĐ31

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh

2

60

7

45

8

MĐ32

Vận hành động cơ và ô tô

2

60

5

47

8

MĐ33

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều hòa không khí

2

60

5

47

8

MĐ34

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử

2

60

5

47

8

MĐ35

Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phun dầu điện tử

2

60

5

47

8

MĐ36

Thực tập tốt nghiệp

7

315

15

295

5

II.3

Môn học, mô đ  un tự chọn (chọn 3 môn)

6

180

15

141

24

MĐ37

Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô

2

60

5

47

8

MĐ38

Sửa chữa Pan ô tô

2

60

5

47

8

MĐ39

Kiểm định xe ô tô

2

60

5

47

8

MH 40

Kiến thức, kỹ năng bổ trợ

2

75

30

43

2

Tổng cộng

(không bao gồm môn học tự chọn)

114

2490

746

1532

212

Mới nhất

dkxt