CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: Quản lý và kinh doanh nông nghiệp
Mã nghề: 5620130
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
I. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nhân lực trực tiếp cho sản xuất, kinh doanh và dịch vụ, có năng lực hành nghề tương ứng với trình độ đào tạo nghề quản lý và kinh doanh nông nghiệp; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Đào tạo trình độ trung cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ sơ cấp và thực hiện được một số công việc có tính phức tạp của chuyên ngành quản lý và kinh doanh nông nghiệp, có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và được cụ thể như sau:
- Kiến thức:
+ Có kiến thức thực tế và lý thuyết tương đối rộng trong phạm vi của nghề quản lý và kinh doanh nông nghiệp.
+ Có kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn nghề quản lý và kinh doanh nông nghiệp.
+ Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng nhận thức, kỹ năng nghề nghiệp thực hiện nhiệm vụ, giải quyết vấn đề bằng việc lựa chọn và áp dụng các phương pháp cơ bản, công cụ, tài liệu và thông tin.
+ Kỹ năng sử dụng các thuật ngữ chuyên môn của ngành, nghề quản lý và kinh doanh nông nghiệp trong giao tiếp hiệu quả tại nơi làm việc; phản biện và sử dụng các giải pháp thay thế; đánh giá chất lượng công việc và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.
+ Có năng lực ngoại ngữ bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam
- Mức độ tự chủ và chịu trách nhiệm:
- Làm việc độc lập, sẵn sàng tiếp nhận và tìm hiểu các thông tin liên quan đến quản lý và kinh doanh nông nghiệp; chấp hành nghiêm các nguyên tắc, chuẩn mực, chế độ kế toán doanh nghiệp do Nhà nước quy định.
- Có tư duy quản lý tài chính doanh nghiệp sản xuất trong điều kiện nền kinh tế thị trường có sự quản lý và điều tiết vĩ mô của nhà nước. Có tinh thần hợp tác, chủ động và thái độ thân thiện khi làm việc theo nhóm.
- Chịu trách nhiệm hướng dẫn, giám sát các nhân viên kế toán trong quá trình thu thập chứng từ kế toán và quá trình nhập dữ liệu vào phần mềm kế toán
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp học sinh có cơ hội:
- Làm được một số công tác nghiệp vụ trong công tác quản lý kinh tế nông nghiệp như: Tổ chức quản lý sản xuất trong đơn vị sản xuất kinh doanh nông nghiệp, tham gia lập, phân tích và giám sát tiểu dự án ở hộ gia đình, ở địa phương;
- Có năng lực và khả năng làm được công tác nghiệp vụ quản lý kinh tế, đảm nhận được một phần công tác tài chính, kế toán, thống kê ở các đơn vị sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp vừa và nhỏ, các hợp tác xã, các địa phương trong và ngoài tỉnh Tuyên Quang.
- Có năng lực và khả năng làm được cán bộ quản lý kinh tế cấp cơ sở như cấp thôn bản, cấp xã, phường.
- Có khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Biết sử dụng máy vi tính trong công việc và ngôn ngữ tiếng Anh phục vụ công tác.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 26
- Khối lượng kiến thức kỹ năng toàn khóa học: 91 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung, đại cương: 255 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn : 1.515 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 681 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.022 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Thờ gian học tập (giờ)
|
Tổng số tiết (giờ)
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
TH/ thực tập/ bài tập/ thảo luận
|
Thi/ Kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung/ đại cương |
17
|
255
|
94
|
148
|
13
|
MH01
|
Giáo dục chính trị |
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
MH02
|
Pháp luật |
1
|
15
|
9
|
5
|
1
|
MH03
|
Giáo dục thể chất |
2
|
30
|
4
|
24
|
2
|
MH04
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
3
|
45
|
21
|
21
|
3
|
MH05
|
Tin học |
3
|
45
|
15
|
29
|
1
|
MH06
|
Tiếng Anh |
6
|
90
|
30
|
56
|
4
|
II
|
Các môn học/ modun chuyên ngành |
74
|
1515
|
587
|
874
|
54
|
II.1
|
Các môn học/ môdun cơ sở |
19
|
330
|
189
|
125
|
16
|
MH07
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
3
|
45
|
30
|
13
|
2
|
MH08
|
Luật kinh tế |
2
|
30
|
18
|
10
|
2
|
MH09
|
Nguyên lý thống kê |
3
|
45
|
23
|
20
|
2
|
MH10
|
Marketting căn bản |
2
|
45
|
30
|
13
|
2
|
MH11
|
Hệ thống nông nghiệp |
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
MH12
|
Kinh tế vi mô |
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
MH13
|
Quản trị học |
3
|
45
|
28
|
15
|
2
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên ngành |
48
|
1080
|
338
|
709
|
33
|
MH14
|
Tài chính doanh nghiệp |
5
|
90
|
45
|
40
|
5
|
MH15
|
Marketting nông nghiệp |
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
MH16
|
Thống kê nông nghiệp |
4
|
60
|
30
|
27
|
3
|
MH17
|
Kinh tế nông nghiệp |
6
|
120
|
60
|
56
|
4
|
MH18
|
Quản trị chất lượng nông sản |
4
|
45
|
26
|
17
|
2
|
MH19
|
Quản trị kênh phân phối |
3
|
45
|
27
|
16
|
2
|
MH20
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp |
6
|
120
|
60
|
56
|
4
|
MH21
|
Kinh tế hộ và trang trại |
4
|
60
|
30
|
27
|
3
|
MĐ23
|
Thực hành nghề nghiệp |
4
|
180
|
|
176
|
4
|
MĐ24
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
240
|
|
240
|
|
II.3
|
Môn học, modun tự chọn |
7
|
105
|
60
|
40
|
5
|
MH25
|
Quản trị quan hệ khách hàng |
3
|
45
|
30
|
13
|
2
|
MH26
|
Thương mại điện tử |
4
|
60
|
30
|
27
|
3
|
|
Tổng cộng
|
91
|
1770
|
681
|
1022
|
67
|
>> túi nam đeo chéo hàng hiệu