Chào mừng bạn đến với trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang!

Điện công nghiệp

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
( Ban hành kèm theo Quyết định số  152/QĐ - CĐNKTCN   ngày  28 tháng 02 năm 2023
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang)
 
Tên ngành, nghề: Điện công nghiệp
Mã ngành, nghề: 5520227
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 02 năm
 
1. Mục tiêu đào tạo
1.1.Mục tiêu chung
Nhằm đào tạo nhân lực trực tiếp cho sản xuất, kinh doanh và dịch vụ, có năng lực hành nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Đào tạo trình độ trung cấp yêu cầu người học sau khi tốt nghiệp phải có năng lực thực hiện được công việc có tính chất cơ bản của ngành hoặc nghề Điện công nghiệp như tổ chức và trực tiếp thi công lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống cung cấp điện, tủ điện, máy điện…; có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc như ứng dụng công nghệ thông tin, PLC, Logo; có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, cụ thể:
1.2.1. Kiến thức
- Trình bày được những nguyên tắc và những tiêu chuẩn để đảm bảo an toàn lao động, an toàn điện cho người và thiết bị;
- Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tính chất, ứng dụng của các thiết bị điện, khí cụ điện và vật liệu điện;
- Trình bày được các phương pháp đo các thông số và các đại lượng cơ bản của mạch điện;
- Phát biểu được các khái niệm, định luật, định lý cơ bản trong mạch điện một chiều, xoay chiều, xoay chiều ba pha;
- Trình bày được các ký hiệu quy ước trên bản vẽ điện;
- Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện;
- Trình bày được phương pháp tính toán các thông số, quấn dây hoàn thành máy biến áp công suất nhỏ theo đúng yêu cầu;
- Trình bày được tiêu chuẩn kỹ thuật các nhóm vật liệu điện thông dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn IEC;
- Trình bày được các khái niệm về các tiêu chuẩn ISO 9001:2015;
- Đọc được sơ đồ nguyên lý hệ thống điện của các máy công cụ như máy tiện, máy phay, máy khoan, máy bào và các máy sản xuất như băng tải, cầu trục, thang máy, lò điện...;
- Trình bày được nguyên lý của các loại cảm biến; các mạch điện cảm biến;
- Trình bày được nguyên lý của hệ thống cung cấp truyền tải điện;
- Biết được nguyên tắc và phương pháp điều khiển tốc độ của hệ truyền động điện;
- Biết được cấu tạo, nguyên lý của một số thiết bị điển hình như soft stater, inverter, các bộ biến đổi;
- Trình bày được cấu tạo, ký hiệu, tính chất, ứng dụng các linh kiện thụ động;
- Trình bày được cấu tạo, ký hiệu, tính chất, ứng dụng các linh kiện bán dẫn, các cách mắc linh kiện trong mạch điện, cách xác định thông số kỹ thuật của linh kiện;
- Trình bày được cấu tạo một số mạch điện tử đơn giản ứng dụng linh kiện điện tử và nguyên lý hoạt động của chúng;
- Mô tả được cách sử dụng các thiết bị đo, các thiết bị hàn;
- Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các linh kiện điện tử công suất;
- Trình bày được các quy trình trong bảo trì, thay thế các linh kiện điện tử công suất đạt tiêu chuẩn kỹ thuật;
- Trình bày được cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ điều khiển lập trình;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
1.2.2. Kỹ năng
Đọc được các ký hiệu quy ước trên bản vẽ điện;
- Tính toán được thông số, quấn dây hoàn thành máy biến áp công suất nhỏ theo đúng yêu cầu;
- Lắp đặt được các hệ thống để bảo vệ an toàn trong công nghiệp và dân dụng;
- Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và các biện pháp sơ, cấp cứu người bị điện giật;
- Xác định và phân loại được các loại vật liệu điện, khí cụ điện và thiết bị điện cơ bản;
- Tính chọn được các loại vật liệu điện, khí cụ điện và thiết bị điện cơ bản;
- Tháo lắp được các loại vật liệu điện, khí cụ điện;
- Đo được các thông số và các đại lượng cơ bản của mạch điện;
- Tính toán được các thông số kỹ thuật trong mạch điện một chiều, xoay chiều, xoay chiều ba pha ở trạng thái xác lập và quá độ;
- Vẽ được chính xác sơ đồ dây quấn stato của động cơ không đồng bộ một pha, ba pha;
- Tính toán, quấn lại được động cơ một pha, ba pha bị hỏng theo số liệu có sẵn;
- Lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa được máy điện theo yêu cầu;
- Tháo lắp và sửa chữa được các khí cụ điện đúng theo thông số của nhà sản xuất;
- Xác định được hư hỏng và sửa chữa được các thiết bị điện gia dụng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất;
- Lắp đặt được hệ thống chiếu sáng cho hộ gia đình theo bản vẽ thiết kế;
- Xây dựng và kiểm soát được hệ thống quy trình ISO trong công xưởng hoặc nhà máy;
- Lắp đặt, sửa chữa được các mạch mở máy, dừng máy cho động cơ 3 pha, 1 pha, động cơ một chiều;
- Lắp ráp được các mạch bảo vệ và tín hiệu;
- Lắp ráp, được các mạch điện máy cắt gọt kim loại như: mạch điện máy khoan, máy tiện, phay, bào, mài...và các máy sản xuất như cầu trục, thang máy, lò điện trên mô hình..;
- Lắp ráp, cài đặt được các mạch điện cảm biến;
- Tính, chọn được dây dẫn, bố trí hệ thống điện phù hợp với điều kiện làm việc, mục đích sử dụng trong một tòa nhà, phân xưởng hoặc nhà máy;
- Tính, chọn được nối đất và chống sét cho đường dây tải điện và các công trình phù hợp với điều kiện làm việc theo TCVN và Tiêu chuẩn IEC về điện;
- Lắp đặt được đường dây cung cấp điện cho một tòa nhà, phân xưởng phù hợp với yêu cầu và đạt tiêu chuẩn;
- Tính, chọn được động cơ điện phù hợp cho một hệ truyền động điện không điều chỉnh và có điều chỉnh;
- Xác định được các linh kiện trên sơ đồ mạch điện và thực tế. Vẽ, phân tích các sơ đồ mạch điện cơ bản ứng dụng linh kiện điện tử;
- Sử dụng thành thạo các thiết bị đo để đo, kiểm tra các linh kiện điện tử, các thành phần của mạch điện, các tham số của mạch điện;
- Hàn và tháo lắp đúng kỹ thuật các mạch điện tử;
- Kiểm tra được chất lượng các linh kiện điện tử công suất trong bảo trì, thay thế các linh kiện điện tử công suất cơ bản;
- Kết nối thành thạo PLC với PC và với các thiết bị ngoại vi;
- Viết được chương trình cho các loại PLC khác nhau đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Tuân thủ, nghiêm túc thực hiện học tập và nghiên cứu, tìm hiểu môi trường làm việc để nâng cao trình độ kiến thức chuyên môn nghề nghiệp, kỹ năng trong tổ chức các hoạt động nghề nghiệp, đáp ứng đòi hỏi trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước;
- Có đủ sức khỏe, tâm lý vững vàng, tác phong làm việc nhanh nhẹn, linh hoạt dễ làm việc trong cả điều kiện khắc nghiệt của thời tiết ngoài trời, trên cột điện cao đảm bảo an toàn lao động, cũng như có đủ tự tin, kỷ luật để làm việc trong các doanh nghiệp nước ngoài;
- Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm;
- Chịu trách nhiệm đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của bản thân trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, đơn vị;
- Có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp.
 1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
            Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
            - Lắp đặt hệ thống điện công trình;
            - Vận hành, bảo trì hệ thống điện công trình;
            - Lắp đặt và vận hành hệ thống cung cấp điện;
            - Bảo trì hệ thống cung cấp điện;
            - Lắp đặt tủ điện;
            - Sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành máy điện;
            - Lắp đặt hệ thống tự động hóa;
            - Vận hành, bảo trì hệ thống tự động hóa;
            - Lắp đặt hệ thống điện năng lượng tái tạo;
            - Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện năng lượng tái tạo;
            - Lắp đặt mạch máy công cụ;
            - Sửa chữa, bảo dưỡng mạch máy công cụ;
            - Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS);
            - Kinh doanh thiết bị điện.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
- Số lượng môn học, mô đun: 29 (trong đó 02 môn học, mô đun tự chọn)
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.685 giờ (71 tín chỉ, chưa bao gồm môn học, mô đun tự chọn)
Trong đó:
+ Khối lượng các môn học chung: 255 giờ (13 tín chỉ)
+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.430 giờ (58 tín chỉ) (các môn học, mô đun cơ sở: 240 giờ, 14 tín chỉ; các môn học, mô đun chuyên môn: 1.190giờ, 44 tín chỉ)
 + Khối lượng lý thuyết: 492 giờ; khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 1.144 giờ; kiểm tra: 79 giờ.
- Môn học, mô đun tự chọn: Người học tự chọn hai trong ba môn học, mô đun tự chọn trong chương trình đào tạo (được thống nhất khi nhập học).
3. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ
Tên mô đun, môn học
Số tín chỉ
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số
Trong đó
Lý thuyết
TH/thực tập / thí nghiệm /bài tập/TL
Kiểm tra
I
Các môn học chung
13
255
94
147
14
MH 01
Giáo dục chính trị
2
30
15
13
2
MH 02
Pháp luật
1
15
9
5
1
MH 03
Giáo dục thể chất
2
30
4
24
2
MH 04
Giáo dục quốc phòng - An ninh
3
45
21
21
3
MH 05
Tin học
1
45
15
28
2
MH 06
Tiếng Anh
4
90
30
56
4
II
Các môn học, mô đun chuyên môn
58
1.430
398
967
65
II.1
Môn học, mô đun cơ sở
14
240
113
112
15
MH 07
An toàn điện
2
30
20
8
2
MH 08
Vẽ kỹ thuật điện
2
45
15
28
2
MH 09
Vật liệu - Khí cụ điện
3
45
17
25
3
MH 10
Mạch điện 1
3
45
26
16
3
MH 11
Cung cấp điện 1
3
45
25
17
3
MĐ 12
Đo lường điện
1
30
10
18
2
II.2
Môn học, mô đun chuyên môn
44
1.190
285
855
50
MĐ 13
Thực hành điện cơ bản
3
90
17
69
4
MĐ 14
Điện tử cơ bản
3
90
30
56
4
MĐ 15
Kỹ thuật Xung - Số
2
45
15
27
3
MH 16
Máy điện 
4
60
50
7
3
MĐ 17
Sửa chữa và vận hành máy điện
4
150
15
131
4
MĐ 18
Trang bị điện 1
5
150
30
115
5
MH 19
Kỹ thuật cảm biến
2
30
15
13
2
MĐ 20
Điều khiển lập trình cỡ nhỏ
2
60
15
42
3
MĐ 21
PLC Cơ bản
3
75
15
57
3
MĐ 22
Điện tử công suất
2
45
10
32
3
MĐ 23
Điều khiển điện khí nén
2
60
15
43
2
MĐ 24
Thiết bị điện gia dụng
2
60
10
48
2
MH 25
Thiết kế mạch điện
3
45
10
33
2
MH 26
Tổ chức sản xuất
2
30
28
0
2
MĐ 27
Thực tập tốt nghiệp 1
5
200
10
182
8
II.3
Các môn học, mô đun tự chọn
(chọn 2)
 
 
 
 
 
MĐ 28
Kỹ thuật lạnh
3
75
15
56
4
MĐ 29
Sửa chữa và vận hành máy điện nâng cao
3
75
8
64
3
MH 30
Kiến thức kỹ năng bổ trợ
2
60
25
33
2
 
Tổng cộng
(Không bao gồm MH, MĐ tự chọn)
71
1.685
492
1.114
79

Mới nhất

dkxt