Chào mừng bạn đến với trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang!

Hàn

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-CĐNKTCN ngày 05 tháng 9 năm 2022

của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ Tuyên Quang)

 

Tên ngành, nghề: Hàn

Mã ngành, nghề: 6520123

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.

Thời gian đào tạo: 02 năm

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Người học tốt nghiệp nghề Hàn trình độ trung cấp có kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành nghề nghiệp vững vàng, có khả năng tổ chức, quản lý và có năng lực hành nghề tương ứng với trình độ đào tạo nghề Hàn; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn;

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Kiến thức

- Hiểu biết cơ bản về các nội dung chủ yếu của chủ nghĩa Mác-Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức giáo dục nghề nghiệp và kiến thức xã hội;

- Có kiến thức cơ bản về các phương pháp gia công, chế tạo phôi hàn; các phương pháp hàn: Hàn hồ quang tay, hàn bán tự động trong môi trường khí bảo vệ CO2, hàn hồ quang điện cực không nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ Argon, hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ, hàn khí...; các nguyên lý, cấu tạo và vận hành thiết bị hàn; phương pháp tính chế độ hàn và cách chọn chế độ hàn hợp lý; nhận biết được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật; Giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất; kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế; giải thích được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản; các kiến thức cơ bản về bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả; các kiến thức cơ bản về an toàn phòng cháy, chống nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xẩy ra; áp dụng một cách sáng tạo các tiến bộ khoa học, kỹ thuật trong hoạt động nghề nghiệp nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả sản xuất; tổ chức làm việc theo nhóm, sáng tạo, ứng dụng khoa học kỹ thuật công nghệ cao, giải quyết các tình huống phức tạp trong thực tế sản xuất kinh doanh.

- Biết cách khai thác các nguồn thông tin, tri thức thông qua internet, sách, báo, tạp chí thông tin, tư liệu....; chủ động cập nhật được kiến thức thực tiễn, bồi dưỡng chuyên môn, cải tiến kỹ thuật.

1.2.2. Kỹ năng

- Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ;

- Gá lắp được các kết cấu hàn theo các vị trí khác nhau theo yêu cấu kỹ thuật;

- Đấu nối, vận hành, điều chỉnh được chế độ hàn trên các thiết bị hàn Hàn hồ quang tay (SMAW), hàn bán tự động trong môi trường khí bảo vệ CO2 (GMAW), hàn hồ quang điện cực không nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ Argon (GTAW), hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ (SAW), hàn khí…;

- Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn hồ quang tay (SMAW), hàn bán tự động trong môi trường khí bảo vệ CO2 (GMAW), hàn hồ quang điện cực không nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ Argon (GTAW), hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ (SAW), hàn khí… đảm bảo chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ;

- Bảo dưỡng được thiết bị, dụng cụ và phòng chống cháy nổ của nghề hàn;

- Tổ chức thực hiện được các biện pháp an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ;

- Xử lý được tình huống sơ cứu người bị nạn tại các công trình thi công;

- Có năng lực tổ chức, quản lý nơi làm việc khoa học, đảm bảo vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường và an toàn lao động trong các phân xưởng sản xuất, kinh doanh và cơ sở đào tạo.

- Có các kỹ năng cơ bản về giao tiếp, thuyết trình.

- Ứng dụng được công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.

- Sử dụng được năng lực ngoại ngữ để ứng dụng vào một số công việc chuyên môn ngành, nghề.

1.2.3. Mức độ tự chủ và trách nhiệm

- Có khả năng làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và chịu trách nhiệm một phần đối với nhóm;

- Hướng dẫn, giám sát những thợ bậc thấp hơn thực hiện công việc đã định sẵn theo sự phân công;

- Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn;

- Đánh giá hoạt động của cá nhân và một phần kết quả thực hiện của nhóm.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

- Làm việc được ở các công ty, doanh nghiệp chuyên thi công kết cấu thép, chế tạo cơ khí, các nhà máy đóng tàu, sản xuất ô tô hoặc các doanh nghiệp sản xuất có sử dụng nghề hàn ...;

 - Làm công việc tổ trưởng, nhóm trưởng các dây chuyền hàn trong các công ty, doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trong các thành phần kinh tế xã hội;

- Làm chủ hoặc thợ của xưởng gia công cơ khí tư nhân;

- Có khả năng tự tạo việc làm, học liên thông lên trình độ cao hơn;

2. Khối lượng kiến thức và thời gian toàn khóa học

- Số lượng môn học, mô đun: 23 (trong đó 03 môn học, mô đun tự chọn)

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.590 giờ (65 tín chỉ, chưa có môn học, mô đun tự chọn)

Trong đó:

+ Khối lượng các môn học chung: 255 giờ (17 tín chỉ)

+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.335 giờ (48 tín chỉ) (các môn học, mô đun cơ sở: 240 giờ, 14 tín chỉ; các môn học, mô đun chuyên môn: 1.095 giờ, 34 tín chỉ)

+ Khối lượng lý thuyết: 492 giờ; khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 1.037 giờ; kiểm tra: 61 giờ).

- Môn học, mô đun tự chọn: Người học tự chọn hai trong ba môn học, mô đun tự chọn trong chương trình đào tạo (được thống nhất khi nhập học)

3. Nội dung chương trình:

MÃ MH, MĐ

Tên môn học/mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

Các môn học chung

17

255

94

148

13

MH 01

Giáo dục chính trị

2

30

15

13

2

MH 02

Pháp luật

1

15

9

5

1

MH 03

Giáo dục thể chất

2

30

4

24

2

MH 04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

3

45

21

21

3

MH 05

Tin học

3

45

15

29

1

MH 06

Ngoại ngữ  (Tiếng Anh)

6

90

30

56

4

II

Các môn học mô đun chuyên môn

48

1.335

398

889

48

II.1

Các mô đun, môn học kỹ thuật cơ sở

14

240

142

84

14

MH 07

Vẽ kỹ thuật cơ khí

4

60

42

14

4

MH 08

Dung sai lắp ghép và Đo lường kỹ thuật

3

45

30

12

3

MH 09

Vật liệu cơ khí

3

45

36

6

3

MH 10

An toàn lao động và Vệ sinh công nghiệp

2

30

26

2

2

MH 11

Thực hành nguội   cơ bản

2

60

8

50

2

II.2

Các mô đun, môn học chuyên môn

34

1.095

256

805

34

MĐ 12

Chế tạo phôi hàn

2

60

25

33

2

MĐ 13

Hàn hồ quang tay cơ bản

6

180

63

111

6

MĐ 14

Hàn hồ quang tay nâng cao

6

180

30

144

6

MĐ 15

Hàn MAG cơ bản

3

90

28

59

3

MĐ 16

Hàn MAG nâng cao

3

90

18

69

3

MĐ 17

Hàn TIG

4

120

37

79

4

MĐ 18

Hàn ống

3

90

18

69

3

MĐ 19

Hàn thép không gỉ

2

60

20

38

2

MĐ 20

Thực tập tốt nghiệp

5

225

17

203

5

II.3

Các mô đun, môn học tự chọn (chọn 2 mô đun)

 

 

 

 

 

MĐ 21

Hàn khí

2

60

8

50

2

MĐ 22

Hàn tự động

2

60

8

50

2

MH 23

Kiến thức, kỹ năng bổ trợ

2

60

25

33

2

 

Tổng cộng: (không bao gồm môn học/mô đun tự chọn)

65

1.590

492

1.037

61

Mới nhất

dkxt