Chào mừng bạn đến với trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang!

Vận hành máy thi công nền

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1039/QĐ-CĐNKTCN ngày  05tháng 9 năm 2022

của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ Tuyên Quang)

 

Tên ngành nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã nghề: 5520183

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.

Thời gian đào tạo: 2 năm

1. Mục tiêu đào tạo

1.1 Mục tiêu chung

Người học tốt nghiệp nghề Vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp có kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành nghề nghiệp vững vàng, có khả năng tổ chức, quản lý và thực hiện các công việc liên quan đến công việc; có phẩm chất đạo đức tốt, có khả năng học tập và nghiên cứu nâng cao trình độ, đáp ứng được yêu cầu để góp phần nâng cao chất lượng và phát triển nguồn nhân lực cho địa phương và phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Kiến thức

- Hiểu biết cơ bản về các nội dung chủ yếu của chủ nghĩa Mác-Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức giáo dục nghề nghiệp và kiến thức xã hội;

- Có các kiến thức cơ bản về các đặc tính kỹ thuật và so sánh được các thông số kỹ thuật của các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san; các nguyên nhân hư hỏng, cách kiểm tra, sửa chữa những hư hỏng thông thường của các loại máy; mô tả được công dụng, phân loại, phương pháp bảo quản, sử dụng các loại nguyên vật liệu dùng trong thi công nền; các quy trình bảo dưỡng thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san; các phương pháp đọc bản vẽ thi công; các phương pháp sử dụng các loại dụng cụ, thiết bị đo đạc trong thi công nền; các nguyên tắc lựa chọn máy thi công nền; các phương pháp vận hành các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san; các sự cố thường gặp và biện pháp xử lý trong quá trình thi công; các quy định về an toàn lao động và vệ sinh lao động; các kiến thức cơ bản về bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả;

- Biết cách khai thác các nguồn thông tin, tri thức thông qua internet, sách, báo, tạp chí thông tin, tư liệu....; chủ động cập nhật được kiến thức thực tiễn, bồi dưỡng chuyên môn, cải tiến kỹ thuật.

1.2.2. Kỹ năng

- Đọc được bản vẽ thi công;

- Sử dụng thành thạo các dụng cụ thiết bị trong quá trình bảo dưỡng, sửa chữa những hư hỏng thông thường;

- Thực hiện được công tác bảo dưỡng thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa được những hư hỏng thông thường các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san theo đúng yêu cầu kỹ thuật;

- Vận hành thành thạo các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san theo đúng yêu cầu kỹ thuật;

- Phán đoán, xử lý được các sự cố phát sinh trong quá trình thi công;

- Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động và vệ sinh lao động, xử lý được một số tình huống sơ cứu người bị nạn tại các công trình thi công;

- Áp dụng được những biện pháp bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả;

- Có các kỹ năng cơ bản về giao tiếp, thuyết trình; ứng dụng được công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề; sử dụng được năng lực ngoại ngữ để ứng dụng vào một số công việc chuyên môn ngành, nghề.

1.2.3. Mức độ tự chủ và chịu trách nhiệm

- Thực hiện công việc với tình thần trách nhiệm cao, cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh lao động;

- Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm;

- Phối hợp tốt với đồng nghiệp trong thực hiện công việc;

- Chịu trách nhiệm về nhiệm vụ được giao.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

- Làm việc được ở các công ty, doanh nghiệp chuyên ngành xây dựng, cầu đường ...;

- Đảm nhiệm được chức vụ tổ trưởng, nhóm trưởng các tổ đội sản xuất trong các công ty, doanh nghiệp chuyên ngành xây dựng, cầu đường ...;

- Làm chủ hoặc thợ lái máy thi công nền có trình độ tay nghề được đào tạo cơ bản ở các doanh nghiệp tư nhân chuyên ngành;

- Có khả năng tự tạo việc làm, học liên thông lên trình độ cao hơn;

2. Khối lượng kiến thức thời gian khóa học

- Số lượng môn học, mô đun: 22 (trong đó có 02 môn học, mô đun tự chọn)

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1725 giờ (73 tín chỉ, chưa có môn học, mô đun tự chọn)

Trong đó:

+ Khối lượng các môn học chung: 255 giờ (17 tín chỉ)

+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.470 giờ (56 tín chỉ) (các môn học, mô đun cơ sở: 420 giờ, 24 tín chỉ; các môn học, mô đun chuyên môn: 1.050 giờ, 32 tín chỉ)

+ Khối lượng lý thuyết: 399 giờ; khối lượng thực hành: 1.234 giờ; kiểm tra: 92 giờ).

- Môn học, môn đun tự chọn: Người học tự chọn hai trong ba môn học, mô đun tự chọn trong chương trình đào tạo (được thống nhất khi nhập học)

3. Nội dung chương trình:

MÃ MĐ, MH

Tên mô đun, môn học

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

Các môn học chung

17

255

94

148

13

MH 01

Giáo dục chính trị

2

30

15

13

2

MH 02

Pháp luật

1

15

9

5

1

MH 03

Giáo dục thể chất

2

30

4

24

2

MH 04

Giáo dục quốc phòng và an ninh

3

45

21

21

3

MH 05

Tin học

3

45

15

29

1

MH 06

Ngoại ngữ  (Tiếng Anh)

6

90

30

56

4

II

Các môn học mô đun chuyên môn

56

1470

305

1086

79

II.1

Các mô đun, môn học kỹ thuật cơ sở

24

420

237

148

25

MH 07

Vẽ kỹ thuật và bản vẽ thi công

4

60

30

24

6

MH 08

Trắc địa

4

60

45

12

3

MH 09

Kỹ thuật thi công

4

60

54

2

4

MH 10

An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

2

30

26

2

2

MH 11

Vật liệu cơ khí

3

45

36

6

3

MH 12

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

3

45

30

12

3

MĐ 13

Thực hành nguội cơ bản

2

60

8

50

2

MĐ 14

Thực hành hàn cơ bản

2

60

18

40

2

II.2

Các mô đun, môn học chuyên môn nghề bắt buộc

32

1050

58

938

54

MĐ 15

Bảo dưỡng máy thi công nền

3

90

8

76

6

MĐ 16

Vận hành máy xúc

9

270

14

240

16

MĐ 17

Vận hành máy ủi

6

180

10

160

10

MĐ 18

Vận hành máy lu

5

150

10

132

8

MĐ 19

Vận hành máy san

3

90

8

76

6

MĐ 20

Thực tập sản xuất

6

270

8

254

8

II.3

Các mô đun, môn học tự chọn (chọn 2)

 

 

 

 

 

MH 21

Kỹ năng giao tiếp

2

30

18

10

2

MĐ 22

Sửa chữa những hư hỏng thông thường máy thi công nền

2

30

5

21

4

MH 23

Kỹ năng bổ trợ

4

60

23

35

2

 

Tổng cộng

(Không bao gồm môn học tự chọn)

72

1725

399

1234

92

Mới nhất

dkxt