CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-CĐNKTCN ngày 05 tháng 9năm 2022
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ Tuyên Quang)
Tên ngành, nghề: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành, nghề: 5510201
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Người học tốt nghiệp nghề Công nghệ kỹ thuật Cơ khí trình độ trung cấp có kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành nghề nghiệp vững vàng, có khả năng tổ chức, quản lý và thực hiện các công việc liên quan đến công việc chế tạo, gia công cơ khí; có phẩm chất đạo đức tốt, có khả năng học tập và nghiên cứu nâng cao trình độ, đáp ứng được yêu cầu để góp phần nâng cao chất lượng và phát triển nguồn nhân lực cho địa phương và phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức
- Giải thích được nguyên lý hoạt động, đặc tính kỹ thuật, phạm vi sử dụng của các máy công cụ điển hình;
- Trình bày được các phương pháp chế tạo, lắp ráp, lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng thiết bị cơ khí.
- Trình bày được đặc điểm, ứng dụng của các vật liệu sử dụng trong cơ khí và gia công kim loại;
- Trình bày được đặc điểm, phạm vi sử dụng, phương pháp sử dụng, sửa chữa, bảo quản các loại dụng cụ cắt, dụng cụ đo lường trong chế tạo cơ khí;
- Áp dụng được các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thiết kế, chế tạo, vận hành các thiết bị công nghiệp;
- Trình bày được cấu trúc, chức năng phần cứng, phần mềm, phương pháp sử dụng, khai thác của máy tính và hệ thống mạng máy tính.
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
1.2.2. Kỹ năng
- Vận dụng kiến thức cơ sở và chuyên nghành, thực hiện lập được kế hoạch chế tạo, kiểm tra, lắp ráp sản phẩm cơ khí.
- Xây dựng được quy trình công nghệ gia công, vận hành thành thạo máy công cụ vạn năng và máy công cụ CNC trong chế tạo sản phẩm cơ khí.
- Sử dụng thành thạo dụng cụ đo lường và kiểm tra sản phẩm cơ khí, thực hiện có hiệu quả quá trình kiểm tra sản phẩm cơ khí.
- Lựa chọn phương pháp, sử dụng thành thạo dụng cụ, trang thiết bị, thực hiện có hiệu quả các công việc lắp ráp, lắp đặt, bảo trì các thiết bị cơ khí.
- Áp dụng một cách sáng tạo các tiến bộ khoa học, kỹ thuật trong hoạt dộng nghề nghiệp nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả sản xuất;
- Tổ chức làm việc được theo nhóm, sáng tạo, ứng dụng khoa học kỹ thuật công nghệ cao, giải quyết các tình huống phức tạp trong thực tế sản xuất kinh doanh.
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản để ứng dụng vào một số công việc chuyên môn ngành, nghề.
1.2.3. Mức độ tự chủ và chịu trách nhiệm
- Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, tôn trọng bản quyền, có kiến thức về Luật sở hữu trí tuệ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học vào trong công việc.
- Thích nghi được với các môi trường làm việc khác nhau (doanh nghiệp tư nhân, nhà nước; trong nước và nước ngoài).
- Có trách nhiệm công dân, có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và luôn phấn đấu để hoàn thành nhiệm vụ;
- Có tinh thần tự học hỏi, cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp và không ngừng học tập trau rồi kiến thức nghề nghiệp.
- Năng động, sáng tạo trong quá trình làm việc, linh hoạt áp dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Làm việc được ở các công ty, doanh nghiệp chuyên chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì, phân phối thiết bị cơ khí dân dụng và công nghiệp hoặc trong các doanh nghiệp sản xuất có sử dụng các thiết bị, dây chuyền sản xuất công nghệ kỹ thuật cơ khí;
- Đảm nhiệm được chức vụ tổ trưởng, nhóm trưởng các dây chuyền sản xuất cơ khí trong các công ty, doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trong các thành phần kinh tế xã hội;
- Làm chủ hoặc thợ có trình độ tay nghề được đào tạo cơ bản ở các xưởng gia công cơ khí tư nhân.
- Có khả năng tự tạo việc làm hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
- Số lượng môn học, mô đun: 25 (trong đó có 2 mô đun tự chọn )
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.560 giờ (68 tín chỉ, chưa có môn học, mô đun tự chọn)
Trong đó:
+ Khối lượng các môn học chung: 255 giờ (17 tín chỉ)
+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.305 giờ (51 tín chỉ) (các môn học, mô đun cơ sở: 270 giờ, 16 tín chỉ; các môn học, mô đun chuyên môn: 1.035 giờ, 35 tín chỉ)
+ Khối lượng lý thuyết: 402 giờ; khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 1.079 giờ; kiểm tra: 61 giờ).
- Môn học, mô đun tự chọn: Người học tự chọn hai trong ba môn học, mô đun tự chọn trong chương trình đào tạo (được thống nhất khi nhập học)
3. Nội dung chương trình:
MÃ MH, MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/bài tập/thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
17 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng-An ninh |
3 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Ngoại ngữ ( Anh văn) |
6 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học/mô đun chuyên môn |
51 |
1305 |
319 |
937 |
47 |
II.1 |
Môn học/mô đun cơ sở |
16 |
270 |
152 |
102 |
16 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
4 |
60 |
42 |
14 |
4 |
MH 08 |
Autocad |
2 |
30 |
10 |
18 |
2 |
MH 09 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 10 |
Vật liệu cơ khí |
3 |
45 |
36 |
6 |
3 |
MH 11 |
An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
2 |
30 |
26 |
2 |
2 |
MĐ 12 |
Thực hành nguội cơ bản |
2 |
60 |
8 |
50 |
2 |
II.2 |
Môn học/mô đun chuyên môn |
35 |
1035 |
167 |
835 |
31 |
MH 13 |
Công nghệ chế tạo máy 1 |
4 |
60 |
56 |
0 |
4 |
MH 14 |
Chi tiết máy 1 |
2 |
30 |
25 |
3 |
2 |
MĐ 15 |
Tiện cơ bản |
5 |
150 |
19 |
126 |
5 |
MĐ 16 |
Bào cơ bản |
3 |
90 |
12 |
75 |
3 |
MĐ 17 |
Phay cơ bản |
3 |
90 |
12 |
75 |
3 |
MĐ 18 |
Tiện côn |
2 |
60 |
5 |
53 |
2 |
MĐ 19 |
Tiện ren. |
4 |
120 |
12 |
104 |
4 |
MĐ 20 |
Nguội sửa chữa thiết bị cơ khí |
3 |
90 |
12 |
75 |
3 |
MĐ 21 |
Tiện CNC cơ bản |
2 |
60 |
6 |
52 |
2 |
MĐ 22 |
Phay CNC cơ bản |
2 |
60 |
6 |
52 |
2 |
MĐ 23 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
4 |
220 |
1 |
II.3 |
Các môn học, mô đun tự chọn (chọn 1 mô đun) |
6 |
180 |
49 |
125 |
6 |
MĐ 24 |
Thực hành Hàn cơ bản |
2 |
60 |
18 |
40 |
2 |
MĐ 25 |
Phay đa giác |
2 |
60 |
6 |
52 |
2 |
MH 26 |
Kiến thức, kỹ năng bổ trợ |
2 |
60 |
25 |
33 |
2 |
|
Tổng cộng (không bao gồm mô đun tự chọn) |
68 |
1560 |
402 |
1079 |
61 |
Mới nhất
Số: 06/TB-HĐTT: Thông báo kết quả thi vòng 1, kỳ thi tuyển chức danh Lãnh đạo, quản lý năm 2024
Quyết định phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý năm 2024
Phát triển Đảng viên trong Học sinh, sinh viên
Chi bộ khối nghành Kỹ thuật tổ chức kết nạp Đảng viên mới
Hội nghị công bố quyết định bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
Khai mạc hội giảng Nhà giáo giáo dục nghề nghiệp toàn quốc năm 2024
Thông báo tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý năm 2024
Phiên giao dịch việc làm trực tuyến kết nối 6 tỉnh, thành phố phía Bắc: Nhu cầu tuyển dụng 44.504 lao động
Thông tin tuyển dụng tháng 11
Số 1145/CĐNKTCN-HSSV về việc tăng cường kỷ luật, kỷ cương, bảo đảm an ninh trật tự, an toàn trường học và phòng, chống bạo lực học đường trong Nhà trường
Thông báo kế hoạch tiếp nhận viên chức 06 tháng cuối năm 2024
Giới thiệu chức danh và chữ ký của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang