Chào mừng bạn đến với trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang!

Công nghệ thông tin (Ứng dụng PM)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
 
Tên ngành, nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
Mã ngành, nghề: 5480202
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên;
Thời gian đào tạo: 2 năm
 
 
             1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
          Đào tạo nghề Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) trình độ trung cấp là đào tạo nhân lực trực tiếp có thể thực hiện một số công việc cụ thể: Bảo trì máy tính (Lập kế hoạch, triển khai sửa chữa bảo hành, bảo trì máy tính, bảo vệ dữ liệu, xử lý sự cố máy tính,…); Khai thác dịch vụ công nghệ thông tin (Quản lý, vận hành các hệ thống dịch vụ trong lĩnh vực công nghệ thông tin), Quản trị  hệ  thống phần mềm (Quản lý, vận hành, khai thác cơ sở dữ  liệu của phần mềm); Quản trị cơ sở dữ liệu (nhận, xử lý và trích lọc dữ liệu, kết xuất dữ liệu,…); Dịch vụ khác hàng (Xử lý thông tin về ứng dụng, sản phẩm Công nghệ thông tin, cung cấp hỗ trợ  phần cứng máy tính, phần mềm khi cần thiết); Lập trình ứng dụng (phần mềm ứng dụng, thiết kế web); Quản trị mạng máy tính (đảm bảo tính bảo mật, tính toàn vẹn và tính sẵn sàng). 
           1.2 Mục tiêu cụ thể
           1.2.1.Kiến thức
- Hiểu biết cơ bản về các nội dung chủ yếu của Chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức giáo dục nghề nghiệp và kiến thức xã hội;
- Có kiến thức cơ bản về bảo trì, bảo dưỡng, khắc phục các sự cố  hỏng hóc thông thường của máy tính và mạng máy tính; các kiến thức căn bản về công nghệ thông tin; quy trình bàn giao ca, ghi nhật ký công việc; các tiêu chuẩn an toàn lao động; nguyên lý hoạt động của mạng máy tính, quản trị  mạng máy tính; kiến thức lập trình cơ bản, phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, thiết kế web; công nghệ  phần mềm, quản trị dự án công nghệ thông tin.
- Phân tích được hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu; lập kế hoạch sao lưu, phục hồi dữ liệu, hệ thống mạng máy tính; xác định được quy trình xử lý dữ liệu;
- Biết cách khai thác các nguồn thông tin, tri thức thông qua internet, sách, báo, tạp chí thông tin, tư liệu....; chủ động cập nhật được kiến thức thực tiễn, bồi dưỡng chuyên môn, cải tiến kỹ thuật.
           1.2.2. Kỹ năng
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;
- Kết nối, điều khiển được máy tính và các thiết bị ngoại vi, mạng máy tính;
- Phân tích, tổ chức và thực hiện đúng quy trình vệ sinh các trang thiết bị cũng như kỹ năng sử dụng thiết bị an toàn, kỹ năng đảm bảo an toàn trong lao động nghề nghiệp;
- Lắp ráp, kết nối, sử dụng được hệ thống máy tính và các thiết bị ngoại vi, thiết bị an ninh;
- Hỗ trợ, tìm hiểu được nhu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng, hình thành sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng;
- Tra cứu được tài liệu trên Internet phục vụ cho yêu cầu công việc;
- Ghi được nhật ký cũng như báo cáo công việc, tiến độ công việc;
- Thực hiện được các biện pháp vệ sinh công nghiệp, cháy, nổ, chập điện, an toàn lao động;
- Sao lưu, phục hồi được dữ liệu đảm bảo tính sẵn sàng của hệ thống;
- Xây dựng được các hệ thống thông tin đáp ứng kỳ vọng của khách hàng;
- Triển khai, cài đặt, vận hành (quản trị) được hệ thống thông tin cho doanh nghiệp.
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề
1.2.3. Mức độ tự chủ và chịu trách nhiệm
- Thực hiện công việc có đạo đức, có lương tâm nghề  nghiệp, có ý thức chức kỷ luật, có khả năng tự học hoặc tiếp tục học để nâng cao trình độ, linh hoạt trong công việc để thích nghi được với các môi trường làm việc khác nhau (doanh nghiệp trong nước, doanh nghiệp nước ngoài).
- Chịu trách nhiệm với kết quả công việc của bản thân và nhóm trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
- Giải quyết được công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi.
- Phân loại các phế phẩm như thiết bị phần cứng máy tính, mực in,... vào đúng nơi quy định tránh ô nhiễm môi trường.
1.3 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Bảo trì máy tính;
- Khai thác dịch vụ công nghệ thông tin;
- Quản trị hệ thống phần mềm;
- Quản trị cơ sở dữ liệu;
- Dịch vụ khách hàng;
- Lập trình ứng dụng;
- Quản trị mạng máy tính.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
- Số lượng môn học, mô đun: 21 (trong đó 01 môn học, mô đun tự chọn)
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.415 giờ (65 tín chỉ, chưa có môn học, mô đun tự chọn)
Trong đó:
+ Khối lượng các môn học chung: 255 giờ (17 tín chỉ)
+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.160 giờ (48 tín chỉ) (các môn học, mô đun cơ sở: 405 giờ, 19 tín chỉ; các môn học, mô đun chuyên môn: 755 giờ, 29 tín chỉ)
+ Khối lượng lý thuyết: 441 giờ; khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 895 giờ; kiểm tra: 79 giờ.
- Môn học, mô đun tự chọn: Người học tự chọn một trong hai môn học, mô đun tự chọn trong chương trình đào tạo (được thống nhất khi nhập học)
3. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ
Tên mô đun, môn học
Số tín chỉ
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số
Trong đó
Lý thuyết
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận
Kiểm tra
I
Các môn học chung
17
255
94
148
13
MH 01
Giáo dục chính trị
2
30
15
13
2
MH 02
Pháp luật
1
15
9
5
1
MH 03
Giáo dục thể chất
2
30
4
24
2
MH 04
Giáo dục quốc phòng - An ninh
3
45
21
21
3
MH 05
Tin học
3
45
15
29
1
MH 06
Tiếng Anh
6
90
30
56
4
II
Các môn học, mô đun chuyên môn
48
1.160
347
747
66
1
Môn học, mô đun cơ sở
19
405
142
245
18
MĐ 07
Tin học văn phòng
5
150
45
100
5
MH 08
An toàn lao động và sử dụng các thiết bị đo lường điện cơ bản
3
45
24
19
2
MH 09
Cấu trúc máy tính
2
30
16
12
2
MĐ 10
Mạng máy tính và Internet
3
90
29
57
4
MH 11
Lập trình cơ bản
6
90
28
57
5
2
Môn học, mô đun chuyên môn
29
755
205
502
48
MĐ 12
Lắp ráp máy tính
2
60
20
36
4
MĐ 13
Cài đặt và bảo trì máy tính
3
90
20
65
5
MH 14
An toàn và bảo mật thông tin
4
60
20
36
4
MĐ 15
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
2
60
19
37
4
MĐ 16
Thiết kế website
3
90
30
54
6
MH 17
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
4
60
36
22
2
MH 18
Thiết kế đa phương tiện
3
45
14
27
4
MĐ 19
Thiết kế, quản trị mạng cho doanh nghiệp
3
90
30
55
5
MĐ 20
Thực tập tốt nghiệp
5
200
16
170
14
3
Các môn học, mô đun tự chọn (chọn 1 mô đun)
 
 
 
 
 
MĐ 21
Xây dựng thiết kế mạng LAN
3
90
29
57
4
MĐ 22
Thiết kế Corel Draw
3
90
29
55
6
Tổng cộng
(không bao gồm MĐ, MH tự chọn)
65
1.415
441
895
79

Mới nhất

dkxt