Chào mừng bạn đến với trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang!

Kỹ thuật Xây dựng

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-CĐNKTCN ngày 05 tháng 9 năm 2022

của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ Tuyên Quang)

 

Tên ngành, nghề: Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành, nghề: 5580201    

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.

Thời gian đào tạo: 2 năm 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Người học tốt nghiệp nghề Kỹ thuật Xây dựng trình độ trung cấp có kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành nghề nghiệp vững vàng, có khả năng tổ chức, quản lý và thực hiện các công việc liên quan đến công việc chuyên ngành  kỹ thuật xây dựng; có phẩm chất đạo đức tốt, có khả năng học tập và nghiên cứu nâng cao trình độ, đáp ứng được các yêu cầu để góp phần nâng cao chất lượng và phát triển nguồn nhân lực cho địa phương và phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Kiến thức:

- Hiểu biết cơ bản về các nội dung chủ yếu của chủ nghĩa Mác-Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức giáo dục nghề nghiệp và kiến thức xã hội;

- Trình bày được các quy định của bản vẽ thiết kế công trình xây dựng và phương pháp đọc một bản vẽ thiết kế;

- Trình bày được các phương pháp, nguyên tắc, dấu hiệu nhận biết, phạm vị áp dụng của các loại vật liệu xây dựng;

- Trình bày được trình tự, phương pháp lập dự toán các công việc cho công trình;

- Trình bày được phương pháp tính toán kết cấu một số kết cấu đơn giản của công trình;

- Trình bày được các kiến thức cơ bản về kỹ thuật thi công đất, thi công cốt pha giàn giáo, thi công cốt thép, thi công bê tông, kỹ thuật xây, các công tác hoàn thiện và nghiệm thu;

- Trình bày được ứng dụng một số thành tựu Kỹ thuật - Công nghệ, vật liệu mới ở một phạm vi nhất định vào thực tế nơi làm việc;

- Trình bày được các kiến thức cơ bản về 5S trong ngành xây dựng, các tác động của ngành xây dựng đến môi trường sinh thái;

- Trình bày được các kiến thức về vệ sinh an toàn lao động liên quan đến ngành nghề;

- Biết cách khai thác các nguồn thông tin, tri thức thông qua internet, sách, báo, tạp chí thông tin, tư liệu....; chủ động cập nhật được kiến thức thực tiễn, bồi dưỡng chuyên môn, cải tiến kỹ thuật.

1.2.2. Kỹ năng:    

- Đọc được bản vẽ kỹ thuật và phát hiện được các lỗi thông thường của bản vẽ kỹ thuật trong quá trình thi công xây dựng;

- Lựa chọn được các vật liệu, cách thi công vật liệu phù hợp cho từng bộ phận của công trình kiến trúc;

- Sử dụng được các loại máy, dụng cụ và một số thiết bị chuyên dùng trong nghề xây dựng;

- Làm được được các công việc của nghề Kỹ thuật xây dựng như: Đào móng; xây gạch; trát, lát, láng, ốp; gia công, lắp dựng và tháo dỡ cốp pha, giàn giáo; gia công lắp đặt cốt thép; trộn đổ đầm bê tông; bả mát tít, sơn vôi, trần tường thạch cao; lắp đặt mạng điện sinh hoạt; lắp đặt đường ống cấp, thoát nước trong nhà;

- Tính toán được khối lượng, vật liệu, nhân công và dự toán kinh phí cho các bộ phận công trình kiến trúc;

- Phát hiện được các sai hỏng, sự cố kỹ thuật và có phương án đề xuất xử lý kịp thời;

- Nghiệm thu được khối lượng và chất lượng công trình kiến trúc có kết cấu đơn giản và lập được báo cáo trình cấp trên;

- Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản, ứng dụng được vào các công việc chuyên môn của ngành, nghề;

- Có năng lực ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, ứng dụng được vào chuyên ngành xây dựng;

- Có năng lực tổ chức, quản lý nơi làm việc khoa học, đảm bảo vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường và an toàn lao động trong nghề xây dựng;

- Có các kỹ năng cơ bản về giao tiếp, thuyết trình.

1.2.3. Mức tự chủ và chịu trách nhiệm:

- Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, tôn trọng bản quyền, có kiến thức về Luật sở hữu trí tuệ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học vào trong công việc.

- Thích nghi được với các môi trường làm việc khác nhau (doanh nghiệp tư nhân, nhà nước…; trong nước và nước ngoài).

- Làm việc độc lập hoặc tổ chức làm việc theo nhóm trong những yêu cầu công việc cụ thể; Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm.

- Có trách nhiệm công dân, có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động. Phát huy được tinh thần tự học hỏi, cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp và không ngừng học tập trau rồi kiến thức nghề nghiệp.

- Năng động, sáng tạo trong quá trình làm việc, linh hoạt áp dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

- Làm công việc của người thợ thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực xây dựng gồm: Thi công đất; thi công cốt thép; thi công Cốt pha - Giàn giáo; thi công bê tông; công tác xây; công tác hoàn thiện và nghiệm thu.

- Có thể làm việc tại các môi trường làm việc khác nhau như: Làm việc tại các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài; cơ quan nhà nước;

- Có khả năng tự tạo việc làm; tự tổ chức được tổ, nhóm thợ thực hiện các công việc của nghề xây dựng;

2. khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

- Số lượng môn học, mô đun: 25 (trong đó có 02 môn học, mô đum tự chọn)

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.530 giờ (73 tín chỉ; chưa có môn học, mô đun tự chọn).

Trong đó:

+ Khối lượng các môn học chung: 255 giờ (17 tín chỉ)

+ Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.275 giờ (56 tín chỉ) (Các môn học, mô đun cơ sở: 465 giờ, 31 tín chỉ; các môn học, mô đun chuyên môn: 810 giờ, 25 tín chỉ)

+ Khối lượng lý thuyết: 394 giờ; khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 1.030 giờ; kiểm tra: 106 giờ.

- Môn học, mô đun tự chọn: Người học tự chọn hai trong ba môn học, mô đun tự chọn trong chương trình đào tạo (được thống nhất khi nhập học)

3. Nội dung chương trình

MH/MĐ

 

Tên môn học/ Mô đun

 

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/

thí nghim/

Bài tập/

thảo lun

Thi/ Kiểmtra

I

Các môn học chung

17

255

94

148

13

MH01

Giáo dục chính trị

2

30

15

13

2

MH02

Pháp luật

1

15

9

5

1

MH03

Giáo dục thể chất

2

30

4

24

2

MH04

Giáo dục quốc phòng và An ninh

3

45

21

21

3

MH05

Tin học

3

45

15

29

1

MH06

Tiếng Anh

6

90

30

56

4

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

56

1.275

300

882

93

II.1

Môn học cơ sở

31

465

180

255

30

MH07

Vẽ kỹ thuật xây dựng

5

75

24

45

6

MH08

Cấu tạo kiến trúc

4

60

24

30

6

MH09

Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động

3

45

12

30

3

MH10

Điện kỹ thuật

3

45

12

30

3

MH11

Vật liệu xây dựng

4

60

27

30

3

MH12

Kỹ thuật thi công

4

60

27

30

3

MH13

Dự toán xây dựng

4

60

27

30

3

MH14

Tổ chức thi công

4

60

27

30

3

II.2

Môn học, mô đun chuyên môn

25

810

120

627

63

MĐ15

Ván khuôn, giàn giáo

3

90

15

66

9

MĐ16

Xây gạch

3

90

15

66

9

MĐ17

Gia công lắp đặt cốt thép

3

90

15

66

9

MĐ18

Công tác bê tông

2

60

15

39

6

MĐ19

Lắp đặt mạng điện sinh hoạt

2

60

15

43

2

MĐ20

Trát, láng

3

90

15

66

9

MĐ21

Lát, ốp

3

90

15

66

9

MĐ22

Sơn, bả ma tít

2

60

15

39

6

MĐ23

Thực tập tốt nghiệp

4

180

0

176

4

II.3

Môn học, mô đun tự chọn

(Chọn 2 môn)

 

 

 

 

 

MĐ24

Lắp đặt đường ống cấp, thoát nước trong nhà

2

60

15

39

6

MĐ25

Lắp đặt đường ống cấp, thoát nước khu vệ sinh

2

60

15

39

6

MH26

Kiến thức, kỹ năng bổ trợ

2

60

25

33

2

Tổng cộng

(Không bao gồm môn học, mô đun tự chọn)

73

1.530

394

1.030

106

Mới nhất

dkxt